Vải Địa Kỹ Thuật Không Dệt HD VDKT002

htb1kov4ifxxxxcvxxxxq6xxfxxxm
Xuất xứ: Việt Nam
Giá: Vui Lòng Liên Hệ
ỨNG DỤNG

Vải địa kỹ thuật không dệt được cấu tạo từ những sợi ngắn (100% polypropylene hoặc 100%polyester), không theo một hướng nhất định nào, được liên kết với nhau bằng phương pháp (dùng chất dính), hoặc nhiệt (dùng sức nóng) hoặc cơ (dùng kim dùi). Đại diện cho nhóm vải không dệt gồm HD của Việt Nam….

Các chức năng chính:
•Khôi phục nền đất yếu:
•Phân cách ổn định nền đường:
•Chống xói mòn
Tiêu thoát (lọc ngược)…

Vải địa kỹ thuật không dệt ứng dụng giao thông, thủy lợi, môi trường góp phần làm giảm giá thành dự án. Vải địa kỹ thuật loại không dệt được sử dụng trong các công trình giao thông đường bộ, đường sắt, cảng, sân bay, các khu vực bãi đỗ, kho hàng, khu vực bốc dỡ hàng, nhà xưởng công nghiệp, đê kè sông biển, hố chứa chất

Khôi phục nền đất yếu: Vải địa kỹ thuật không dệt được sử dụng như biện pháp tiếc kiệm và hiệu quả để phục hồi các ô hay khu vực đất yếu như đầm pháp ao bùn, với tính năng cường lực chịu kéo cao, độ bền kéo mói ghép nối tốt. Phân cách ổn định nền đường: Vải địa kỹ thuật không dệt nhờ tính năng cường độ chịu kéo và ứng suất cao nên được sử dụng làm lớp phân cách giữa nền đất đắp và đất yếu nhằm duy trì chiều dày đất đắp và tăng khả năng chịu tải của nền đường. Chống xói mòn, lọc và tiêu thoát: Vải địa kỹ thuật không dệt được sử dụng trong các công trình như đê, đập, kênh mương thuỷ lợi, kè sông, biển, nhằm giải quyết hai vấn đề: lọc tiêu thoát giúp giảm bớt áp lực thuỷ động từ bên trong bờ, mái dốc; và triệt tiêu bớt các năng lượng gây xói mòm như sóng, gió, mưa…

 

THÔNG SỐ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT HD 

TT

Thống số

Phương pháp thử

Đơn vị

HD

34c

HD

36c

HD

40c

HD

43c

HD

50c

HD

60c

HD

84c

Độ bền đứt

ASTM D-4595

kN/m

17

18

20

21.5

25

30

42

Độ giãn khi đứt

%

65

70

75

75 80

85

90

Lực kéo giật

ASTM D-4632

N

955

1005

1115

1250

1500

1760

2150

Độ giãn đứt kéo giật

%

55

55

55

60

60

70

70

Lực kháng thủng CBR

BS-EN-ISO 12236

N

2700 2850

3350

3550

4115

5200

7350

Lực kháng thủng thanh

ASTM D- 4833

N

515

535

600

630

745

900

1200

Xé rách hình thang

ASTM D-4533

N

380

400

440

455

500

600

800

Côn rơi

BS-EN-918

mm

17

16

14

13

11

7

2

Thấm xuyên

BS-EN-ISO 11058

l/m2.

sec

90

85

75

75

65

50

35

Kích thước lỗ 095

ASTM D-4751

Micr-on

90

90

90

90

90

75

75

Khối lượng

ASTM D-3776

g/m2

208

220

246

258

295

373

515

Độ dày

ASTM D-5199

mm

1.65

1.85

2.1

2.2

2.4

2.8

3.6

IV. Kích thước cuộn chuẩn

L(m) × W(m)

175×4

150×4 125×4 90×4

70×4

 
  • TT

Thống số

Phương pháp thử

Đơn vị

HD

18c

HD

19c

HD

23c

HD

24c

HD

27c

HD

29c

HD

30c

HD

32c

I. CƠ TÍNH

Độ bền đứt

ASTM D-4595

kN/m

9.0

9.5

11.5

12.0

13.5

14.5

15.0

16.0

Độ giãn khi đứt

%

50

55

60

60

60

60

65

65

Lực kéo giật

ASTM D-4632

500

540

650

680

770

800

865

900

Độ giãn đứt kéo giật

%

50

50

50

50

50

50

50

55

Lực kháng thủng CBR

BS-EN-ISO 12236

1450

1550

1750

1850

2100

2250

2400

2550

Lực kháng thủng thanh

ASTM D- 4833

240

280

320

340

385

405

425

470

Xé rách hình thang

ASTM D-4533

190

220

250

260

295

310

320

350

Côn rơi

BS-EN-918

mm

26

25

23

22

21

20

19

18

II. KHẢ NĂNG LỌC

Thấm xuyên

BS-EN-ISO 11058

l/m2.

sec

135

130

110

110

105

100

100

95

Kích thước lỗ 095

ASTM D-4751

Micr-on

150

150

150

125

125

125

125

125

III. LÝ TÍNH

Khối lượng

ASTM D-3776

g/m2

112

120

145

152

170

183

187

202

Độ dày

ASTM D-5199

mm

0.90

1.00

1.15

1.25

1.35

1.45

1.50

1.55

IV. Kích thước cuộn chuẩn

L(m) × W(m)

300×4

250×4

225×4

200×4

175×4

Cùng Nội Dung

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *